Tiết Khí: --- Âm Lịch:

Giờ
Ngày
Tháng
Năm
Tọa
Năm sinh
Thông tin ngày cơ bản
12 Trực

Đổng Công
28 Sao
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Nạp Âm
Xung Tuổi
Tài Thần
Hỷ Thần
NGŨ HÀNH
  • Cát Hung:

    Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

  • Nạp Âm:

    Hải trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi

  • Ngũ Hành:

    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

  • Hợp:

    Ngày Sửu lục hợp , tam hợp TịDậu thành Kim cục

  • Khắc:

    xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

  • Trực Tú:

    Ngày có trực: Trừ và Sao: Lâu (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú

GIỜ XUẤT HÀNH
  • Lưu Niên
    Sửu(1h-3h)
    Mùi(13h-15h)
    (Giờ xấu)
  • Tốc Hỷ
    Dần(3h-5h)
    Thân(15h-17h)
    (Giờ tốt)
  • Xích Khẩu
    Mão(5h-7h)
    Dậu(17h-19h)
    (Giờ xấu)
  • Đại An
    Tý(23h-1h)
    Ngọ(11h-13h)
    (Giờ tốt)
  • Không Vong
    Tị(9h-11h)
    Hợi(21h-23h)
    (Giờ xấu)
  • Tiểu Cát
    Thìn(7h-9h)
    Tuất(19h-21h)
    (Giờ tốt)
KIẾT TINH
HUNG TINH
NGHI (NÊN LÀM)
KỴ (NÊN TRÁNH)
BÀNH TỔ BÁCH KỊ NHẬT
GIỜ HOÀNG ĐẠO
SAO THEO GIỜ
GIỜ LỤC NHÂM
GIỜ NƯỚC LỚN, RÒNG
TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY
TUỔI XUNG KHẮC VỚI THÁNG
HƯỚNG KIẾT HUNG
GIỜ KHÔNG VONG

Giờ Cô:

Giờ Hư:

ĐỔNG CÔNG - SOẠN TRẠCH NHẬT


TRẠNG TRÌNH - NGUYỄN BỈNH KHIÊM

GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY

GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY

Thời Hoàng Đạo, Thời Hắc Đạo
HUYỀN KHÔNG PHI TINH
Bấm vào từng bảng Phi Tinh để xem chi tiết
NHỊ THẬP BÁT TÚ
  • Năm
    2024
    Giáp Thìn
    Sao Quỷ
    Kim
  • Tháng
    Mười Một
    Bính
    Sao Tâm
    Âm Hỏa
    Cáo
  • Ngày
    28
    Bính Dần
    Sao Vị
    Thổ
    Chim Trĩ
  • Giờ
    00 : 00
    Bính Thân
    Tinh
    Dương Hỏa
    Ngựa

Năm -

Tháng -

Ngày -

KHAI SƠN LẬP HƯỚNG
Sát
Phương
Năm

1 Ngũ hoàng Lưu niên tại cung . Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.
2 Tam Sát Lưu niên tại cung tức ; Lưu Nguyệt tại cung tức . Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau;
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn;
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.
3 Tuế Phá Thái Tuế tại cung và cung xung là Tuế Phá tại cung . Phương là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa hướng thì lại cát.
4 Lực Sĩ Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung . Cung này bất nghi hưng tạo trong năm . Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.
Hung Thần 5Tuế Hình Năm tại cung .
6 Nhị Hắc Năm tại cung .
7Bệnh Phù Năm tại cung .

8 LUẬT HUYỀN KHÔNG ĐẠI QUÁI TRẠCH NHẬT

1. Nhất Gia Cốt Nhục

2. Hà Đồ

3. Hợp Thập, Hợp Ngũ và Hợp Thập Ngũ

4. Cùng Quái hoặc Cùng Vận

5. Tương Sinh Tương Khắc Ngũ Hành

6. Cùng Âm Cùng Dương Quái

7. Địa chi Tứ Trụ - Xung, Hợp, Hội

8. Chủ và Khách

Quy Trình Xem Ngày

Kinh Nghiệm Gợi Ý